Thông báo của Eximbank
11/01/2024
Từ ngày 03/09/2013 Eximbank điều chỉnh phí dịch vụ Internet Banking
Kính gửi: Quý khách hàng,
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Eximbank) chân thành cám ơn Quý khách đã sử dụng dịch vụ Internet Banking của Eximbank trong thời gian qua.
Nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của quý khách trong việc sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử, Eximbank trân trọng thông báo từ ngày 03/09/2013 Eximbank triển khai các gói dịch vụ mới dành cho khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ Internet Banking như sau:
Gói E-Standard
|
Gói E-Plus
Truy vấn thông tin tài khoản và thực hiện giao dịch |
Gói E-Plus Tiết kiệm
|
||
Truy vấn thông tin tài khoản
|
Gói E-Plus 1
|
Gói E-Plus 2
|
Truy vấn thông tin tài khoản và thực hiện giao dịch
|
|
Sử dụng xác thực Mobile OTP/PKI
|
Sử dụng xác thực SMS OTP
|
|||
Kỳ thu phí 3 tháng/lần
|
Không áp dụng
|
40.000đ
01 khách hàng /3 tháng |
50.000đ 01 khách hàng /3 tháng |
Không áp dụng
|
Kỳ thu phí 6 tháng/lần
|
Không áp dụng
|
70.000đ
01 khách hàng /6 tháng |
90.000đ 01 khách hàng /6 tháng |
Không áp dụng
|
Kỳ thu phí 12 tháng/lần
|
Miễn phí
|
120.000đ
01 khách hàng /12 tháng |
160.000đ
01 khách hàng /12 tháng |
60.000đ 01 khách hàng/1 năm và thu phí cho mỗi giao dịch chuyển khoản 3.000 đồng/giao dịch |
Đối với khách hàng đã đăng ký dịch vụ Internet Banking gói E-Plus có phương thức xác thực SMS OTP trước ngày 03/09/2013, sau khi hết kỳ thu phí hiện tại sẽ chuyển sang gói dịch vụ E-Plus 2 - Kỳ thu phí 12 tháng/lần.
Lưu ý: Khách hàng đăng ký gói E-Plus, E-Plus Tiết kiệm khi thực hiện các giao dịch chuyển khoản có quy định thu phí, Eximbank sẽ thu thêm phí xử lý giao dịch theo biểu phí quy định. Chi tiết như sau:
Khoản mục thu phí |
Mức phí |
Mức thu |
Mức thu |
I. Chuyển khoản trong hệ thống bằng VNĐ |
|
|
|
1. Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản. |
Miễn phí |
|
|
2. Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản (miễn phí chuyển khoản giữa các tài khoản cùng một chủ tài khoản). |
|
|
|
2.1 Từ 1 tỷ đồng trở xuống/ngày. |
10.000đ/giao dịch |
|
|
2.2 Trên 1 tỷ đồng/ngày. |
0,01%/số tiền vượt 1 tỷ đồng |
10.000đ |
1.000.000đ |
3. chuyển khoản bằng CMND |
0,03% |
10.000đ |
1.000.000đ |
II. Chuyển khoản ngoài hệ thống bằng VNĐ |
|
|
|
1. Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản |
0,01% |
15.000đ |
500.000đ |
2. Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản |
0,05% |
20.000đ |
1.000.000đ |
III. Chuyển khoản liên ngân hàng theo số thẻ |
5.000đ/giao dịch |
|
|
IV. Trường hợp chuyển khoản trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản thu thêm phí kiểm đếm. |
0,03% |
10.000đ |
1.000.000đ |
(Các mức phí trên chưa bao gồm VAT)
Quý khách hàng có thắc mắc trong quá trình sử dụng dịch vụ vui lòng liên hệ Trung tâm hỗ trợ khách hàng qua số điện thoại 1900.54.54.74 để được hỗ trợ giải đáp.
Trân trọng
Bài viết liên quan