Image

11/01/2024

Dịch vụ SMS Banking

Hướng dẫn sử dụng dịch vụ SMS banking

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỊCH VỤ:

“SMS BANKING” là dịch vụ Ngân hàng qua điện thọai giúp khách hàng quản lý tài khoản bằng tin nhắn; truy vấn thông tin về lãi suất tiền gửi; thông tin về số dư tài khoản, thông tin về lịch sử giao dịch; thông tin tỷ giá ngoại tệ, vàng, truy vấn điểm giao dịch, truy vấn điểm đặt máy ATM… Các loại dịch vụ được cung cấp qua SMS – Banking gồm:

Nhận tin nhắn thông báo thay đổi số dư tự động:

Là dịch vụ được cung cấp nhằm giúp khách hàng quản lý các biến động của số dư tài khoản tiền gửi thanh toán. Khi có các giao dịch gửi/rút phát sinh liên quan, hệ thống Eximbank sẽ gửi tin nhắn thông báo tới khách hàng qua số thuê bao đã được đăng ký sử dụng.

Phí dịch vụ: Theo thông báo phí dịch vụ của Eximbank trong từng thời kỳ.

Nhận tin nhắn thông báo: nhắc nợ vay; dư nợ thẻ tín dụng; nộp tiền trước 3 ngày của sản phẩm “Tiết kiệm gửi góp”; sản phẩm, dịch vụ mới của Eximbank.

Truy vấn thông tin theo yêu cầu từ khách hàng, bao gồm các lọai truy vấn sau:

Truy vấn điểm giao dịch của Eximbank.

Truy vấn điểm đặt máy ATM.

Truy vấn thông tin, liệt kê giao dịch số dư tài khoản tiền gửi thanh toán; thông tin dư nợ thẻ tín dụng; thông tin lãi suất tiền gửi; tỷ giá ngoại tệ, vàng.

Khách hàng truy vấn và nhận thông tin qua đầu số 8149, 6089, 8199.

II. ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG SMS – BANKING:

Khách hàng đăng ký tại các điểm giao dịch trong hệ thống Eximbank.

Khách hàng mang theo CMND khi đăng ký.

Đối với dịch vụ truy vấn thông tin chung (Tỷ giá, lãi suất, điểm giao dịch, điểm đặt ATM) khách hàng không phải đăng ký.

III. CÚ PHÁP TRUY VẤN DỊCH VỤ SMS – BANKING:

DỊCH VỤ
CÚ PHÁP TIN NHẮN TRUY VẤN
GHI CHÚ
DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÓ ĐĂNG KÝ/KHÔNG ĐĂNG KÝ SMS BANKING TẠI EXIMBANK
Truy vấn thông tin điểm giao dịch, điểm đặt ATM EIB DGD/ATM [Mã TP/tỉnh] [Mã Quận/huyện] [Mã TP/tỉnh], [Mã Quận/huyện]: Tham khảo chi tiết tại phần danh sách phụ lục.
Thông tin trợ giúp: EIB DGD/ATM HELP  
Truy vấn thông tin tỷ giá, giá Vàng, ngoại tệ. EIB TG [Mã chi nhánh] [Mã ngoại tệ 1] [Mã ngoại tệ 2]… Mã ngoại tệ 2 sử dụng khi khách hàng tra cứu thông tin của 2 loại ngoại tệ khác nhau.
Truy vấn thông tin lãi suất EIB LAISUAT [Mã ngoại tệ] hoặc Truy vấn LS của Hội Sở/Chi Nhánh.
EIB LS [Mã chi nhánh] [Mã ngoại tệ]
DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÓ ĐĂNG KÝ SMS BANKING TẠI EXIMBANK
Truy vấn thông tin số dư tài khoản EIB SD Liệt kê thông tin số dư tài khỏan tiền gửi thanh toán không kỳ hạn.
Truy vấn thông tin dư nợ thẻ tín dụng EIB MC [6 ký tự cuối của số thẻ] hoặc 
EIB VS   [6 ký tự cuối của số thẻ]
MC:MasterCard
VS: Visa
Truy vấn thông tin 05 giao dịch gần nhất EIB LK [số tài khoản]

Trong đó:

EIB: Từ khoá quy định dịch vụ của Eximbank

Mã chi nhánh: Theo phụ lục danh sách mã chi nhánh

Mã ngoại tệ: Theo phụ lục danh sách mã ngoại tệ

TG: Tỷ giá

LS: Lãi suất

SD: Số dư

[Mã TP/tỉnh], [Mã Quận/huyện]: Là tên thành phố/tỉnh, quận/huyện tương ứng (tham khảo chi tiết tại phần danh sách phụ lục).

IV. PHỤ LỤC:

MÃ CHI NHÁNH

STT

TÊN CHI NHÁNH

MÃ CHI NHÁNH

1

AN GIANG

AGN

2

BÀ RỊA

BRA

3

BÌNH DƯƠNG

BDG

4

BÌNH PHÚ

BPU

5

BÌNH TÂN

BTN

6

BUÔN MÊ THUỘT

BMT

7

CÁI KHẾ

CKE

8

CẦN THƠ

CTO

9

CẦU GIẤY

CGY

10

CHỢ LỚN

CLN

11

CỘNG HÒA

CHA

12

ĐÀ LẠT

DLT

13

ĐÀ NẴNG

DNG

14

ĐỐNG ĐA

DDA

15

ĐỒNG NAI

DNI

16

HÀ NỘI

HNI

17

HAI BÀ TRƯNG

HBT

18

HẢI PHÒNG

HPG

19

HÒA BÌNH

HBH

20

HỘI SỞ

HSO

21

HÙNG VƯƠNG

HVG

22

LÁNG HẠ

LHA

23

LONG AN

LAN

24

LONG BIÊN

LBN

25

MỸ THO

MTO

26

NHA TRANG

NTG

27

PHÚ MỸ HƯNG

PMH

28

QUẬN 10

Q10

29

QUẬN 11

Q11

30

QUẬN 4

Q04

31

QUẬN 7

Q07

32

QUẢNG NGÃI

QNI

33

QUẢNG NINH

QNH

34

SÀI GÒN

TTD

35

SỞ GIAO DỊCH 1

SGD1

36

TÂN ĐỊNH

TDH

37

TÂN SƠN NHẤT

TSN

38

THỦ ĐỨC

TDC

39

VINH

VIH

MÃ TP/TỈNH, QUẬN/HUYỆN

Dịch Vụ Truy Vấn

ATM

Điểm Giao Dịch

STT

Thành phố/tỉnh

Quận/Huyện/TP/TX

Mã Tỉnh/Tp

Mã Quận/Huyện/TP/TX

1

An Giang

Long Xuyên

ANGIANG, AGN

LONGXUYEN, LXN

LONGXUYEN, LXN

2

Châu Đốc

 

CHAUDOC, CDC

3

Phú Tân

 

PHUTAN,PTN

4

Bà Rịa Vũng Tàu

Long Điền

BRVT, BARIAVUNGTAU

 

LONGDIEN, LDN

5

Tân Thành

 

TANTHANH, TTH

6

Bà Rịa

 

BARIA, BRA,TXBR

7

Vũng Tàu

 

VUNGTAU, VTU, TPVT

8

Bạc Liêu

Thị Xã Bạc Liêu

BACLIEU, BLU

 

BACLIEU, TXBL, BLU

9

Bình Dương

Bến Cát

BINHDUONG, BDG

BENCAT, BCT

BENCAT, BCT

10

Dĩ An

DIAN, DAN

DIAN, DAN

11

Thủ Dầu Một

THUDAUMOT, TDM, TXTDM

THUDAUMOT, TDM, TXTDM

12

Thuận An

THUANAN

 

13

Cần Thơ

Bình Thủy

CANTHO, CTO

BINHTHUY, BTY

BINHTHUY, BTY

14

Cái Răng

CAIRANG, CRG

CAIRANG, CRG

15

Ninh Kiều

NINHKIEU, NKU

NINHKIEU, NKU

16

Thốt nốt

 

THOTNOT, TNT

17

Đà Nẵng

Hải Châu

DANANG, DNG

HAICHAU, HCU

HAICHAU, HCU

18

Sơn Trà

SONTRA, STA

SONTRA, STA

19

Thanh Khê

THANHKHE, TKE

THANHKHE, TKE

20

Đak Lak

Buôn Ma Thuột

DAKLAK, DLK

BUONMATHUOT, TPBMT, BMT

BUONMATHUOT, TPBMT, BMT

21

Buôn Hồ

 

BUONHO, BHO

22

Đồng Nai

TP Biên Hòa

DONGNAI, DNI

BIENHOA, TPBH, BHA, BH

BIENHOA, TPBH, BHA, BH

23

Long Khánh

LONGKHANH, LKH

LONGKHANH, LKH

24

Long Thành

LONGTHANH, LTH

LONGTHANH, LTH

25

Thống Nhất

 

THONGNHAT, TNT

26

Trảng Bom

TRANGBOM, TBM

 

27

Hà Nội

Ba Đình

HANOI, HNI

BADINH, BDH

BADINH, BDH

28

Cầu Giấy

CAUGIAY, CGY

CAUGIAY, CGY

29

Đông Anh

DONGANH, DAH

DONGANH, DAH

30

Đống Đa

DONGDA, DDA

DONGDA, DDA

31

Hà Đông

HADONG, HDG

HADONG, HDG

32

Hai Bà Trưng

HAIBATRUNG, HBT

HAIBATRUNG, HBT

33

Hoàn Kiếm

HOANKIEM, HKM

HOANKIEM, HKM

34

Hoàng Mai

HOANGMAI, HMI

 

35

Long Biên

LONGBIEN, LBN

LONGBIEN, LBN

36

Tây Hồ

TAYHO, THO

TAYHO, THO

37

Thanh Xuân

THANHXUAN, TXN

THANHXUAN, TXN

38

Từ Liêm

 

TULIEM, TLM

39

Hải Phòng

An Dương

HAIPHONG, HPG

ANDUONG, ADG

 

40

Hồng Bàng

HONGBANG, HBG

 

41

Lê Chân

LECHAN, LCN

LECHAN, LCN

42

Ngô Quyền

NGOQUYEN, NQN

NGOQUYEN, NQN

43

An Hải

 

ANHAI, AHI

44

Khánh Hòa

Nha Trang

KHANHHOA, KHA

 

NHATRANG, TPNT, NTG

45

Lâm Đồng

Đà Lạt

LAMDONG, LDG

 

DALAT, TPDL, DLT, DLAT

46

Bảo Lộc

 

BAOLOC, BLC

47

Đức Trọng

 

DUCTRONG, DTG

48

Quảng Ninh

Cẩm Phả

QUANGNINH, QNH

CAMPHA, CPA

CAMPHA, CPA

49

Hạ Long

HALONG, HLG

HALONG, HLG

50

Quảng Ngãi

TP Quãng Ngãi

QUANGNGAI, QNI

 

QUANGNGAI, QNI, TPQN

51

Nghệ An

Vinh

NGHEAN, NAN

 

VINH, TPVINH, TPV

52

Thừa Thiên Huế

TP Huế

THUATHIENHUE, TTH

 

HUE, TPHUE

53

TP.Hồ Chí Minh

Quận 1

HOCHIMINH, HCM, TPHCM

QUAN1, QUAN01, Q1, Q01

QUAN1, QUAN01, Q1, Q01

54

Quận 2

QUAN2, QUAN02, Q2, Q02

QUAN2, QUAN02, Q2, Q02

55

Quận 3

QUAN3, QUAN03, Q3, Q03

QUAN3, QUAN03, Q3, Q03

56

Quận 4

QUAN4, QUAN04, Q4, Q04

QUAN4, QUAN04, Q4, Q04

57

Quận 5

QUAN5, QUAN05, Q5, Q05

QUAN5, QUAN05, Q5, Q05

58

Quận 6

QUAN6, QUAN06, Q6, Q06

QUAN6, QUAN06, Q6, Q06

59

Quận 7

QUAN7, QUAN07, Q7, Q07

QUAN7, QUAN07, Q7, Q07

60

Quận 8

QUAN8, QUAN08, Q8, Q08

QUAN8, QUAN08, Q8, Q08

61

Quận 9

QUAN9, QUAN09, Q9, Q09

QUAN9, QUAN09, Q9, Q09

62

Quận 10

QUAN10, Q10

QUAN10, Q10

63

Quận 11

QUAN11, Q11

QUAN11, Q11

64

Quận 12

QUAN12, Q12

 

65

Bình Tân

BINHTAN, BTN

BINHTAN, BTN

66

Bình Thạnh

 

BINHTHANH, BTH

67

Bình Chánh

BINHCHANH, BCH

BINHCHANH, BCH

68

Gò Vấp

GOVAP, GVP

GOVAP, GVP

69

Nhà Bè

NHABE, NBE

NHABE, NBE

70

Phú Nhuận

PHUNHUAN, PNN

PHUNHUAN, PNN

71

Tân Bình

TANBINH, TBH

TANBINH, TBH

72

Tân Phú

TANPHU, TPU

 

73

Thủ Đức

THUDUC, TDC

THUDUC, TDC

74

Củ Chi

 

CUCHI, CHI

75

Long An

Tân An

LONGAN, LAN

TANAN, TAN, TPTA

TANAN, TAN, TPTA

76

Tiền Giang

Mỹ Tho

TIENGIANG, TGG

MYTHO, MTO, TPMT

MYTHO, MTO, TPMT

  > MÃ NGOẠI TỆ

STT TÊN NGOẠI TỆ MÃ NGOẠI TỆ
1 Đô-la Úc AUD
2 Đô-la Canada CAD
3 Franc Thụy Sĩ CHF
4 Mác Đức DEM
5 Euro EUR
6 Franc Pháp FRF
7 Bảng Anh GBP
8 Vàng GOLD
9 Đô-la Hồng Kông HKD
10 Yên Nhật JPY
11 Đô-la New Zealand NZD
12 Đô-la Singapore SGD
13 Đô-la Mỹ USD
Image
icon
iconicon