Biểu phí tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi
1. SỐ DƯ TỐI THIỂU KHI MỞ:
|
LOẠI TIỀN |
SỐ DƯ TỐI THIỂU KHI MỞ |
- VNĐ |
100.000 đồng |
- NGOẠI TỆ |
50 USD |
|
2. PHÍ GỬI TIỀN:
|
- Áp dụng khi nộp tiền mặt vào tiết kiệm không kỳ hạn, tiết kiệm hỗn hợp, tiết kiệm qua đêm, tiền gửi "Call" 48 giờ |
Khoản mục thu phí |
Mức phí
quy định |
Mức
tối thiểu |
Mức
tối đa |
Nộp tiền mặt vào tiết kiệm không kỳ hạn, tiết kiệm hỗn hợp, tiết kiệm qua đêm, tiền gửi "Call" 48 giờ |
Cùng Tỉnh/Thành phố |
Miễn phí |
|
|
Khác Tỉnh/Thành phố |
VNĐ |
0,03% |
10.000đ |
1.000.000đ |
Ngoại tệ |
0,15% |
2 USD |
|
|
3. PHÍ RÚT TIỀN:
|
Khoản mục thu phí |
Mức phí
quy định |
Mức
tối thiểu |
Mức
tối đa |
Rút tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn (miễn phí cho phần tiền gửi lại cho chính chủ tài khoản) |
Cùng Tỉnh/Thành phố |
Miễn phí |
Khác Tỉnh/Thành phố |
VNĐ |
0,03% |
15.000đ |
1.000.000đ |
Ngoại tệ |
0,10% |
2USD |
|
Rút tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn (miễn phí cho phần tiền gửi lại cho chính chủ tài khoản) |
Cùng Tỉnh/Thành phố |
Miễn phí |
Khác Tỉnh/Thành phố |
VNĐ |
Rút đúng hạn hoặc sau khi tái tục |
Miễn phí |
Rút trước hạn (chỉ áp dụng với kỳ đầu tiên) |
0,03%/số tiền rút |
15.000đ |
1.000.000đ |
Ngoại tệ |
0,10%/số tiền rút |
2USD |
|
Phí kiểm đếm |
Rút tiền mặt trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt |
VNĐ |
(Áp dụng kể cả việc chuyển khoản đối với tiết kiệm hỗn hợp) |
0,03%/số tiền rút |
10.000đ |
1.000.000đ |
Ngoại tệ |
0,05%/số tiền rút |
5USD |
|
Sử dụng vốn trước 24 giờ đối với tiết kiệm qua đêm hoặc trước 48 giờ đối với tiền gửi “Call” 48 giờ kể từ khi nộp tiền mặt vào tài khoản (không tính ngày chủ nhật) |
VNĐ |
|
0,03% |
10.000đ |
1.000.000đ |
Riêng, đối với trường hợp khách hàng có sử dụng một trong các dịch vụ (cầm cố, chuyển đổi ngoại tệ trên thẻ tiết kiệm,…) có liên quan đến số tiền rút ra, thì được miễn phí kiểm đếm |
|
4. PHÍ KHÁC:
|
Khoản mục thu phí |
Mức phí quy định |
“Thông báo biến động số dư tiền gửi, tiết kiệm có kỳ hạn” |
MIỄN PHÍ |
“Gửi tin nhắn thông báo ngày đến hạn tiền gửi, tiết kiệm, giữ hộ vàng” |
3.000đ/tháng/thuê bao/khách |
Riêng:
- Khách hàng VIP, hoặc
- Khách hàng có tổng tiền gửi, tiết kiệm VNĐ, ngoại tệ từ 1 tỷ đồng trở lên, hoặc
- Khách hàng có đăng ký dịch vụ SMS Banking
|
Miễn phí |
In sao kê |
Giao dịch phát sinh trong vòng 1 tháng
(kể từ ngày yêu cầu) |
Miễn phí |
Giao dịch phát sinh trên 1 tháng
(kể từ ngày yêu cầu) |
5.000 đồng/trang |
Sao lục chứng từ |
Chứng từ phát sinh trong vòng 1 tháng
(kể từ ngày yêu cầu) |
10.000 đồng/chứng từ |
Chứng từ phát sinh trên 1 tháng
(kể từ ngày yêu cầu) |
50.000 đồng/chứng từ |
Fax chứng từ
Theo yêu cầu khách hàng |
Đơn vị nhận cùng Tỉnh/Thành phố |
3.000 đồng/chứng từ |
Đơn vị nhận khác Tỉnh/Thành phố |
5.000 đồng/chứng từ |
Xác nhận số dư |
50.000 đồng/lần
(từ bản thứ 3 thu thêm 10.000 đồng/bản) |
Xác nhận theo yêu cầu thư kiểm toán, đơn vị khác |
50.000 đồng/lần |
Phong tỏa tài khoản theo yêu cầu |
100.000 đồng/tài khoản |
Chuyển quyền sở hữu |
50.000 đồng/sổ/lần |
Báo mất và cấp lại thẻ tiết kiệm, giấy tờ có giá bị mất, hư hỏng |
50.000 đồng/giấy chứng nhận |
Phí giải quyết hồ sơ thừa kế |
100.000 đồng/hồ sơ |
Chứng nhận ủy quyền sử dụng thẻ tiết kiệm |
Miễn phí |
Ủy quyền sử dụng tài khoản tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, GTCG |
0,02%*số dư/tài khoản tại thời điểm lập ủy quyền;
tối thiểu: 50.000đồng/TK; tối đa: 500.000 đồng/TK
|
|
1. Khi thực hiện các nghiệp vụ quy định tại biểu phí này, các chi phí phát sinh như bưu phí, điện phí và các chi phí khác do Ngân hàng khác thu sẽ được thu theo thực chi.
2. Phí dịch vụ đã thu không hoàn lại dù có yêu cầu hủy bỏ dịch vụ.
3. Đối với các khoản phí quy định bằng USD, nếu thu bằng VND hoặc ngoại tệ khác sẽ tính theo tỷ giá bán hiện hành của Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam tại thời điểm thu.
4. Biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
5. Biểu phí dịch vụ trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mọi thông tin chi tiết về phí, sản phẩm - dịch vụ,
khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch Eximbank gần nhất hoặc Trung tâm hỗ trợ khách hàng
(Call-Center): 18001199 |
|
|